Dung môi pha sơn malaxya, indo, thalan, hiện đang sản xuất ra các loại dung môi để hòa tan các dòng sơn sử dụng cho sơn các sản phẩm từ Đồ gỗ, mây tre đan, sơn cửa,… các loại dung môi VMC1, VMC2, VMC*…gốc Butyl có độ bay hơi nhanh giúp Làm khô nhanh, chống đục sơn và tạo màng sơn.
T
DANH MỤC CÁC DUNG MÔI PHA SƠN
STT | Tên sản phẩm | Công thức | Quy cách | Xuất xứ |
1 | Acetone | C3H6O | 160 kg/phuy | Taiwan,Sing,Mobil |
2 | Toluen | C7H8 | 179 kg/phuy | Sing, Mobil, Thailand |
3 | Xylene | C8H10 | 179 kg/phuy | Sing, Mobil |
4 | Ethyl Acetate (EA) | H5 C4H8O2 | 180 kg/phuy | Sing, Taiwan |
5 | Methyl Acetate (MA) | C4H8O2 | 190 kg/phuy | Taiwan |
6 | Methyl Ethyl Ketone (MEK) | C4H8O | 165 kg/phuy | Taiwan, Sing, Nhật |
7 | Methyl Iso Butyl Ketone (MIBK) | C6H12O | 165 kg/phuy | Mỹ, Ả Rập |
8 | Methyl Ethyl Ketone Peroxide (MEKP) | C8H18O6 | 5 Kg/can, 20 kg/hộp | China, Taiwan |
9 | N – Hexan | C6H14 | 135 kg/phuy | Korea |
10 | N – Butanol | C4H10O | 165 kg/phuy | Nam Phi |
11 | Methyl Chloride (MC) | CH2Cl2 | 250 kg/phuy | India |
12 | Trichloroethylene (TCE) | C2HCl3 | 290 kg/phuy | Nhật Bản |
13 | Cyclohexanone | C6H10O | 190 kg/phuy | Hà Lan |
14 | Propylene Glycol Methyl Ether (PM) | C6H12O2 | 190 kg/phuy | Singapore |
15 | Propylene Glycol Monomethyl Ether Acetate (PMA – PGMEA) | C6H12O3 | 200 kg/phuy | Singapore |
16 | Methanol | CH4O | 163 kg/phi | Ả Rập, Indonesia, |
17 | Iso Propyl Alcohol (IPA) | C3H8O | 163 kg/phuy | Nam phi, Sing |
18 | Monoethylene Glycol (MEG) | C2H6O2 | 235 kg/phuy | Saudi Arabia |
19 | Diethylene Glycol (DEG) | C4H10O3 | 235 kg/phuy | Saudi Arabia |
20 | Polyethylene Glycol (PEG) | 225 kg/phuy | Indonexia | |
21 | N-butyl Acetate (BA) | C6H12O2 | 180 kg/phuy | Taiwan |
22 | sec-butyl acetate | C6H12O2 | 160 kg/phuy | |
23 | Butyl Carbitol (BC) | C8H18O3 | 200 kg/phuy | USA |
24 | Butyl Cellosolve (BCS) | C6H14O2 | 185 kg/phuy | Germany |
25 | Ethyl Cellosolve | C4H10O2 | 190 kg/phuy | Ấn Độ |
26 | Sorbitol | |||
27 | Solvent 100 (C9) | 180 kg/phuy | Korea | |
28 | Solvent 150 (C10) | 175 kg/phuy | Taiwan | |
29 | Solvesso 100 | 179 kg/phuy | Exxon | |
30 | Solvesso 150 | 184 kg/phuy | Exxon | |
31 | Solvesso 200 | 205 kg/phuy | Exxon | |
32 | Monoethanolamine (MEA) | C2H7NO | 210 kg/phuy | Singapore, … |
33 | Triethanolamine (TEA) | C6H15NO3 | 230 kg/phuy | BASF (Malayxia) |
34 | Glycerine | C3H8O3 | 270 kg/phuy | Malayxia |
35 | ACTREL 3338L | 150 kg/phuy | Exxon | |
36 | ACTREL 3356L | 156 kg/phuy | Exxon | |
37 | APF 80/100, dm cao su | 145 kg/phuy | Singapore | |
38 | EXXSOL – HEXANE | 137 kg/phuy | Exxon | |
39 | EXXSOL D30, D40, D60, D80. | 158 kg/phuy | Exxon | |
40 | EXXSOL D90, D110, D130. | 158 kg/phuy | Exxon | |
41 | ISOPAR C,E,G,H,L,M | 156 kg/phuy | Exxon | |
42 | White Oil (dầu trắng, paraffin) | MARCOL 52 | 175 kg/phuy | Exxon, Taiwan |
43 | Dibutyl Phthalate (DBP) | C16H22O4 | 210 kg/phuy | Indonexia |
44 | Palatinol AH (DOP) | C24H38O4 | 200 kg/phuy | BASF (Malayxia) |
45 | N-Methylpyrrolidone (NMP) | C5H9NO | 210 kg/phuy | BASF |
Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại dung môi pha sơn bên dưới!
Toluen
P.Walter. Loại dung môi công nghiệp này được phát hiện trong quá trình điều chế nhựa thông. Toluen là một hóa chất tồn tại dưới dạng chất lỏng trong suốt, độ nhớt thấp, tan ít trong nước nhưng lại dễ tan trong các dung môi công nghiệp ngành sơn khác như Xeton, Aceton hay rượu.